Từ điển Thiều Chửu
媵 - dắng
① Nàng hầu, các vua chư hầu ngày xưa gả chồng cho con gái, lúc vu quy cho thêm mấy đứa em gái hay cháu gái đi bồi và làm hầu lẽ cho chồng con nữa gọi là dắng. ||② Ðính theo, tặng cho người đồ gì mà lại phụ thêm vật gì nữa cũng gọi là dắng.

Từ điển Trần Văn Chánh
媵 - dắng
(văn) ① Theo hầu các phu nhân khi mới xuất giá đến hậu cung; ② Nàng hầu (đi theo các phu nhân khi xuất giá và ở lại hậu cung để phục vụ); ③ Đính thêm tặng vật phụ (khi tặng quà cho ai).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
媵 - dựng
Chị em gái theo tiễn cô dâu về nhà chồng — Đưa con gái về nhà chồng. Đưa dâu — Gả chồng — Đưa tiễn — Gửi gấm.


媵婢 - dựng tì ||